Phụ Lục 2 Đối Chiếu Các Bộ Luật (Luật Tứ Phần)

19 Tháng Sáu 201000:00(Xem: 9150)

Viện Nghiên Cứu Phật Học Việt Nam
LUẬT HỌC TINH YẾU

Hoà Thượng Thích Phước Sơn
Nhà xuất bản Phương Đông 2006 – PL 2550

PHẦN PHỤ LỤC

Phụ lục 2
ĐỐI CHIẾU CÁC BỘ LUẬT (LUẬT TỨ PHẦN)
  1. A. TỨ PHẦN – NGŨ PHẦN – PĀLI

 

TỨ PHẦN

NGŨ PHẦN

PĀLI

 

 

Phần

Pháp (Kiền độ)

Phần

Pháp (Kiền độ)

Vagga

Khandhaka

 

 

I

 

 

 

 

 

1. Tứ Ba-la-di

2. Thập tam tăng tàn

3. Nhị bất định

4. Tam thập xả đọa

5. Cửu thập đơn đề

6. Tứ đề xá ni

7. Thức xoa ca la ni

I

 

1. Ba-la-di pháp

2. Tăng tàn pháp

3. Bất định pháp

4. Xả đọa pháp

5. Đọa pháp

6. Hối quá

7. Chúng học pháp

  1. Thất diệt tránh pháp

Sutta-vibhaṅga

1. Pārājika

2. Saṅghādisesa

3. Aniyata

4. Nissaggiya

5. Pācittiya

6. Pātidesaniya

7. Sekhiyā dhammā

8. Satta adhikaraṇa-samathā dhammā

 

 

II

 

  1. Ba-la-di pháp
  2. Tăng tàn pháp
  3. Xả đọa pháp
  4. Đơn đề pháp

 

 

 

 

5. Thọ giới kiền độ

6. Thuyết giới kiền độ

7. An cư kiền độ

8. Tự tứ kiền độ (1)

II

 

 

 

 

 

 

 

III

 

1. Ni luật Ba-la-di pháp

2. Ni luật tăng tàn pháp

3. Ni luật xả đọa pháp

4. Ni luật đọa pháp

5. Ni luật hối quá pháp

6. Ni luật chúng học

 

 

  1. Thọ giới pháp
  2. Bố tát pháp
  3. An cư pháp

4. Tự tứ pháp 

Bhikkhu-ni-

vibhaṅga

 

 

 

 

 

 

Mahā-vagga

 

1. Pārājika

2. Saṅghādisesa

3. Nissaggiya

4. Pācittiya

5. Pātidesaniya

7. Ekhyā dhammā

8. Satta adhikaraṇa-

samathā dhammā

 

1. Mahākkhandhaka

2. Uposatha

3. Vassupanāyika

4. Pavārana

 

 

III

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Tự tứ kiền độ hạ (II)

2. Bì cách kiền độ

3. Y kiến

4. Dược kiền độ

 

5. Ca hi na y kiền độ

6. Câu thiểm di kiền độ

  1. Chiêm ba kiền độ
  2. Ha trách kiền độ
  3. Nhân kiền độ
  4. Phú tàng kiền độ

11. Già kiền độ

  1. Phá tăng kiền độ
  2. Diệt tránh kiền độ
  3. Tỳ kheo ni kiền độ

15. Pháp kiền độ

 

III

 

 

 

 

(IV)

 

 

 

V

V

V

(IV)

V

V

 

6. Bì cách pháp

5. Y pháp

7. Dược pháp

8. Thực pháp

9. Ca-thi-na y pháp

2. Yết ma pháp

nt.

nt.

 

6. Biệt trú pháp

 5. Già bố tát pháp

 1. Phá tăng pháp

 1. Diệt tránh pháp

 8. Tỳ-kheo ni pháp

4. Oai nghi pháp

 

 

 

 

 

 

 

 

Cūla-V

 

 

5. Camma

8. Cīvara

6. Bhesajja

……

7. Kaṭhina

10. Kosambaka

9. Campaeyya

1. Kamma

nt

2. Pārivāsika

9. Pātimokkhaṭṭha-pana

7. Samghabheda

4. Samatha

10. Bhikkhuni

8. Vatta

IV

1. Phòng xá kiền độ

2. Tạp kiền độ

3. Tập pháp Tỳ-kheo ngũ bách

4. Thất bách tập pháp Tỳ-ni

5. Điều độ

6. Tỳ-ni tăng nhất

V

2. Ngọa cụ pháp

3. Tạp pháp

9. Ngũ bách tập pháp

 

10. Thất bách tập pháp

7. Điều phục pháp

 

6.Senāsanakkhandhaka

5. Khuddakavatthu

11. Pađcasatika

 

12. Sattasatika

 

 

 

 


  1. B. PHẠN BẢN - THẬP TỤNG - TỨ PHẦN

Mūlasarvāstivāda

Thập tụng

Tụng

Tứ phần

Phần

Bhaiṣạyavastu

6. Y dược Pháp

IV

4. Dược kiền độ

III

Cīvaravastu

7. Y Pháp

IV

3. Y Kiền độ

III

Kaṭhinavastu

1. Ca-thi-na-y

V

5. Ca-thi-na kiền độ

III

Ko’sambakavastu

2. Câu-xá-di pháp

V

6. Câu-thiêm-di kiền độ

III

Karmavastu

3. Chiêm-ba pháp

V

7. Chiêm-ba kiền độ

III

Pāṇḍulohitavastu

4. Bàn-trà Lộ-già pháp

V

8. Ha trách kiền độ

III

Pudgalavastu

5. Tăng tàn hối pháp

V

9. Nhân kiền độ

III

Pārivāsikavastu

5. Tăng tàn hối pháp

V

10. Phú tàng kiền độ

III

Poṣadhasthāpanavastu

6. Già pháp

V

11. Già kiền độ

III

‘Sayanāsanavastu

7. Ngọa cụ pháp

V

1. Phịng xá kiền độ

IV

Pravrajyāvastu

1. Thọ cụ túc giới pháp

IV

5. Thọ giới kiền độ

II

Poṣadhavastu

2. Bố tát pháp

IV

6. Thuyết giới kiền độ

II

Pravāraṇāvastu

3. Tự tứ pháp

IV

8. Tự tứ kiền độ

II

Varṣavastu

4. An cư pháp

IV

7. An cư kiền độ

II &III

Carmavastu

5. Bì cách pháp

IV

2. Bì cách pháp

III

Saṅghabhedavastu

8. Tránh sự pháp

V

12. Phá tăng kiền độ

III

 


II. ĐỐI CHIẾU NỘI DUNG CÁC BỘ

  1. A. ĐỐI CHIẾU THIÊN TỤ
  2. 1. THIÊN TỤ TỲ-KHEO

I. Ba-la-di, II. Tăng-già-bà-thi-sa, III. Bất định, IV. Ni-tát-kì, V. Ba-dật-đề, VI. Ba-la-đề đề-xá-ni, VII. Chúng học pháp, VIII. Diệt tránh.

 

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

Tổng

Tứ phần

4

13

2

30

90

4

100

7

250

Ngũ phần

4

13

2

30

91

4

100

7

251

Tăng kỳ

4

13

2

30

92

4

66

7

218

Thập tụng

A*

4

13

2

30

90

4

107

7

257

B**

4

13

2

30

90

4

113

7

263

Căn bản

4

13

2

30

90

4

99

7

249

Giải thốt

4

13

2

30

90

4

96

7

246

Tỳ-nại-da

4

13

2

30

90

4

113

7

263

Ưu-ba-li vấn

4

13

 

30

92

4

72

 

215

Pāli

4

13

2

30

92

4

75

7

227

Sarvāstivāda

4

13

2

30

90

4

113

7

263

Mūlasarvāstivāda

4

13

2

30

90

4

108

7

258

So sor thar pa

4

13

2

30

90

4

108

7

258

 

* Thập tụng Quảng luật

* Thập tụng giới bản


  1. 2. THIÊN TỤ TỲ-KHEO-NI

 

  1. Ba-la-di, II. Tăng-già-bà-thi-sa, III. Ni-tát-kì, IV. Ba-dật-đề, V. Ba-la-đề đề-xá-ni, VI. Chúng học pháp, VII. Diệt tránh.

 

 

I

II

III

IV

V

VI

Va!

Tổng

Tứ phần

8

17

30

178

8

100

7

348

Ngũ phần

8

17

30

210*

8

100

7

373**

Tăng kỳ

8

19

30

141

8

77

7

290

Thập tụng

8

17

30

178

8

106

7

354

Căn bản

8

20

30

180

11

99

7

257

Pāli

8

17

30

166

8

75

7

311

 

* Giới bổn: 210; Quảng luật: 207

** Giới bổn: 373; Quảng luật: 370


  1. ĐỐI CHIẾU HỌC XỨ
  1. HỌC XỨ TỲ-KHEO

TP: Tứ phần, NP: Ngũ phần, TK: Tăng kỳ,

TT: Thập tụng, CB: Căn bản, PL: Pāli

  1. I. BA-LA-DI

……………………

TP

NP

TK

TT

CB

PL

1. Bất tịnh hạnh

1

1

1

1

1

1

2. Bất dữ thủ

2

2

2

2

2

2

3. Đoạn nhân mạng

3

3

3

3

3

3

4. Đại vọng ngữ

4

4

4

4

4

4

Tổng số

4

4

4

4

4

4

 


  1. II. TĂNG-GIÀ-BÀ-THI-SA

……………………

TP

NP

TK

TT

CB

PL

1. Cố ý tiết tinh

1

1

1

1

1

1

2. Xúc phạm nữ nhân

2

2

2

2

2

2

3. Nĩi lời thơ tục

3

3

3

3

3

3

4. Yêu sách cúng dường

4

4

4

4

4

4

5. Mai mối

5

5

5

5

5

5

6. Lập thất nhỏ

6

6

6

6

6

6

7. Cất chùa lớn

7

7

7

7

7

7

8. vơ căn báng

8

8

8

8

8

8

9. Già căn báng

9

9

9

9

9

9

10. Phá tăng

10

10

10

10

10

10

11. Tùy thuận phá tăng

11

11

11

11

11

11

12. Ơ tha gia

12

13

13

12

12

13

13. Ác tánh bất thọ nhân ngữ

13

12

12

13

13

12

Tổng số

13

13

13

13

13

13


  1. III. BẤT ĐỊNH

……………………

TP

NP

TK

TT

CB

PL

Điều 1

1

1

1

1

1

1

Điều 2

2

2

2

2

2

2

Tổng số

2

2

2

2

2

2

 


  1. IV. NI-TÁT-KỲ-BA-DẬT-ĐỀ

……………………

TP

NP

TK

TT

CB

PL

1. Súc trường y

1

1

1

1

1

1

2. Ngủ lìa y

2

2

2

2

2

2

3. Chờ y một tháng

3

3

3

3

3

3

4. Nhận y phi thân lý ni

4

4

4

4

4

4

5. Nhờ phi thân lý ni giặt y cũ

5

5

5

5

5

5

6. Xin y nơi nhà phi thân lý

6

6

6

6

6

6

7. Nhận y quá phần

7

7

7

7

7

7

8.Khuyên cư sĩ tăng giá y

8

8

8

8

8

8

9. Khuyên hai nhà tăng giá y

9

9

9

9

9

9

10. Yêu sách giá y quá hạn

10

10

10

10

10

10

11. Ngọa cụ bằng tơ tằm

11

21

13

11

11

11

12. Ngọa cụ tồn đen

12

12

11

12

12

12

13. Ngọa cụ quá bẩn

13

23

12

13

13

13

14. Ngọa cụ dưới sáu năm

14

14

14

14

14

14

15. Ngọa cụ khơng hoại sắc

15

25

15

15

15

15

16. Quảy lơng dê

16

26

16

16

16

16

17. Nhờ chảy lơng dê

17

27

17

17

17

17

18. Cầm giữ vàng bạc

18

30

18

18

18

18

19. Kinh doanh tài bảo

19

28

20

19

19

19

20. Buơn bán

20

29

19

20

20

20

21. Chứa bát dư

21

20

21

21

21

21

22. Đổi bát mới

22

19

22

22

22

22

23. Xin chỉ sợi

23

11

26

23

23

26

24. Chỉ dẫn thợ dệt

24

12

27

24

24

27

25. Đoạt lại y

25

13

24

25

25

25

26. Thuốc bảy ngày

26

15

23

30

30

23

27. Y tắm mưa

27

17

25

28

28

24

28. Y cấp thí

28

18

28

26*

26

28

29. A-lan-nhã gặp nạn lìa y

29

16

29

27**

27

29

30.Xoay tăng vật về mình

30

14

30

29

29

30

Tổng số

30

30

30

30

30

30

 

* Giới bổn: 26; Quảng luật: 27

** Giới bổn: 27; Quảng luật: 26


  1. V. BA-DẬT-ĐỀ

…………………………….

TP

NP

TK

TT

CB

PL

1. Cố ý vọng ngữ

1

1

1

1

1

1

2. Mắng nhiếc

2

2

2

2

2

2

3. Nĩi ly gián

3

3

3

3

3

3

4. Ngủ chung buồng người nữ

4

56

69

65

65

6

5. Ngủ chung buồng người chưa thọ cụ

5

7

42

54

54

5

6. Đọc kinh chung

6

6

6

6

6

4

7. Nĩi thơ tội

7

9

8

8

7

9

8. Nĩi pháp thượng nhân

8

8

7

7

8

8

9. Thuyết pháp quá năm lời

9

4

5

5

5

7

10. Đào phá đất

10

59

73

73

73

10

11. Phá hoại thực vật

11

11

11

11

11

11

12. Nĩi quanh

12

12

12

13

13

12

13. Nĩi xấu tăng sai

13

13

13

12

12

13

14. Trải tọa cụ tăng khơng cất

14

14

14

14

14

14

15. Trải ngọa cụ trong phịng tăng

15

15

15

15

15

15

16. Chen lấn chỗ ngủ

16

17

17

17

17

16

17. Đuổi tỳ-kheo ra ngồi

17

16

16

16

16

17

18. Ghế ngồi khơng vững

18

18

18

18

18

18

19. Dùng nước cĩ trùng

19

20

19

19

19

20

20. Cất nhà lớn

20

19

20

20

20

19

21. Giáo giới ni khơng được tăng sai

21

21

21

21

21

21

22. Giáo thọ ni sau mặt trời lặn

22

22

22

22

22

22

23. Giáo thọ ni vì lợi dưỡng

23

24

24

23

23

24

24. Cho y cho Tỳ-kheo ni

24

26

28

26

24

25

25. May y cho Tỳ-kheo ni

25

27

29

27

25

26

26. Ngồi với Tỳ-kheo ni ở chỗ khuất

26

25

25

28

29

30

27. Hẹn đi chung đường với Tỳ-kheo ni

27

28

26

24

26

27

28. Đi chung thuyền với tỳ-kheo ni

28

29

27

25

27

28

29. Thức ăn do tỳ-kheo ni chuyển hĩa

29

30

30

30

30

29

30.Đi chung đường với người nữ

30

33

31

32

32

31

31. Lữ quán một bữa ăn

31

33

31

32

32

31

32. Triển chuyển thực

32

31

32

31

31

33

33. Biệt chúng thực

33

32

40

36

36

32

34. Nhận quá ba bát

34

34

39

33

33

34

35. Dự thực pháp

35

35

33

34

34

35

36. Mời người túc thực

36

36

34

35

35

36

37. Phi thời thực

37

38

36

37

37

37

38. Thức ăn cách đêm

38

39

37

38

38

38

39. Bỏ vào miệng vật khơng được cho

39

37

35

39

39

30

40. Yêu sách mỹ thực

40

41

39

40

40

39

41. Cho ngoại đạo ăn

41

40

52

44

44

41

42. Trước sau bữa ăn đi đến nhà khác khơng báo

42

82

81

81

81

46

43. Ngồi trong nhà đang cĩ ăn

43

*

54

42

42

43

44. Ngồi với người nữ ở chỗ khuất

44

42

70

42

42

44

45. Ngồi một mình với nữ tại chỗ trống

45

44

*

29

*

45

46. Đuổi đi khơng cho thức ăn

46

76

44

51

51

42

47. Thuốc bốn tháng

47

62

74

74

74

47

48. Xem quân trận

48

45

55

45

45

48

49. Ngủ lại trong quân

49

46

56

46

46

49

50. Xem quân đội chiến đấu

50

47

57

47

47

50

51. Uống rượu

51

57

76

79

79

51

52. Đùa giỡn trong nước

52

55

66

64

64

53

53. Thọc cù nơn

53

54

67

63

63

52

54. Bất kính

54

58

77

78

78

54

55. Dọa nhát tỳ-kheo

55

73

65

66

66

55

56. Nửa tháng tắm

56

70

50

60

60

57

57. Đốt lửa

57

68

41

52

52

56

58. Giấu vật dụng của tỳ-kheo

58

78

64

67

67

60

59. Tự tiện dùng y khơng hỏi chủ

59

81

63

68

68

59

60. Hoại sắc y mới

60

77

48

59

58

58

61. Đoạn sinh mạng

61

51

61

61

61

61

62. Uống nước cĩ trùng

62

20

51

41

41

62

63. Cố gieo nghi hối

63

52

62

62

62

77

64. Che giấu thơ tội

64

74

50

50

50

64

65.Truyền cụ túc người chưa đủ 20

65

61

71

72

72

65

66. Khơi lại tránh sự

66

5

4

4

4

63

67. Đi chung với cướp

67

66

72

71

71

66

68. Kiên trì ác kiến

68

48

45

55

55

68

69. Hỗ trợ tỳ-kheo bị xả trí

69

49

46

56

56

69

70. Bao che sa-di bị đuổi

70

50

47

57

57

70

71. Khơng chịu học giới

71

63

75

75

75

71

72. Khinh chê học giới

72

10

10

10

10

72

73. Vơ tri học giới

73

64

92

83

83

73

74. Phủ nhận yết ma

74

80

9

9

9

81

75. Khơng dữ dục

75

53

79

77

77

80

76. Dữ dục rồi hối

76

79

43

53

53

79

77. Nghe lén đấu tranh

77

60

78

76

76

78

78. Sân đánh tỳ-kheo

78

71

58

48

48

74

79. Nhá đánh tỳ-kheo

79

72

59

49

49

75

80. Vu khống tăng tàn

80

75

90

69

69

76

81. Thâm nhập vương cung

81

65

82

82

82

83

82. Cầm nắm bảo vật

82

69

49

58

58

84

83. Phi thời vào xĩm

83

83

80

80

80

85

84. Giường cao quá lượng

84

85

85

85

85

87

85. Đệm bơng

85

84

86

86

86

88

86. Ơng đựng kim

86

86

83

84

84

86

87. Ni-sư-đàn quá lượng

87

87

86

89

87

89

88. Phú sang y

88

88

87

88

88

90

89. Áo tắm mưa

89

89

88

87

89

91

90. Lượng y Như Lai

90

90

89

90

90

92

Tổng số

90

91

92

90

90

92

  1. VI. DIỆT TRÁNH

…………………………….

TP

NP

TK

TT

CB

PL

1. Hiện tiền

1

1

1

1

1

1

2. Ức niệm

2

2

2

2

2

2

3. Bất si

3

3

3

3

3

3

4. Tự ngơn trị

4

5

4

4

6

4

5. Mích tội tướng

5

4

5

5

4

6

6. Đa nhân ngữ

6

6

6

6

5

5

7. Như thảo phủ địa

7

7

7

7

7

7

 


  1. HỌC XỨ TỲ-KHEO NI
  1. I. BA-LA-DI
    1. a. Thơng giới (như Tỳ-kheo): 1-4
    2. b. Bất cộng giới:

Tứ phần

Pāli

5. Ma xúc

5

6. Bát sự

8

7. Phú tàng trọng tội

6

8. Tùy thuận bị xử

7

 

  1. II. TĂNG-GIÀ-BÀ-THI-SA

 

Tứ phần

Pāli

1. Mai mối*

1

2. Vơ căn báng*

2

3. Giả căn báng*

3

4. Tố tụng

4

5. Độ nữ tặc

5

6. Tự ý giải tội

7

7. Độc hành

6

8. Nhận của nam nhiễm

8

9. Tán trợ ni khất thực bất chính

9

10. Phá hịa hiệp tăng*

10

11. Tùy thuận phá tăng*

11

12. Ơ tha gia*

12

13. Ác tánh bất thọ gián ngữ*

13

14. Tương thân tương trợ ác hành

16

15. Tán trợ ác hành

17

16. Dọa bỏ đạo

14

17. Vu tăng thiên vị

15

 


III. NI-TÁT-KỲ

  1. c. Thơng giới: 1 – 18 (như tỳ-kheo)
    1. d. Bất cộng giới: 19 – 30

Tứ phần

Pāli

19. Cần vật này lại đòi vật kia

4 & 5

20. Lạm dụng vật Tăng

6 & 8

21. Lạm dụng vật tự mình xin cho Tăng

7

22. Lạm dụng vật dụng đàn việt

10

23. Lạm dụng vật đàn việt cúng cho Tăng

7 & 9

24. Chứa bát dư

1

25. Đồ dùng có màu sắc

*

26. Hứa cho Tỳ-kheo-ni y bệnh

(*)

27. Y phi thời

2

28. Đổi y rồi đoạt lại

3

29. Xin y nặng

11

30. Xin y nhẹ

12

(*) Cf. pā. 47

IV. BA-DẬT-ĐỀ

Tứ phần

Pāli

70. Aên tỏi

1

71. Cạo lông ba chỗ

2

72. Tẩy tịnh quá phần

5

73. Hồ giao

4

74. Cùng vỗ

3

75. Hầu quạt nước Tỳ-kheo đang ăn

6

76. Xin ngũ cốc sống

7

77. Đại tiểu tiện trên cỏ tươi

9

78. Đổ đại tiểu tiện ngoài đường

8

79. Xem nghe ca múa

10

80. Nói chuyện với nam chỗ khuất

12

81. Đi với người nam chỗ khuất

12

82. Thì thầm với nam mà không đồng bạn

14

83. Đi không nói với chủ nhà

15

84. Ngồi trên giường không hỏi chủ nhà

16

85. Tự tiện trải chỗ ngồi nghỉ không hỏi chủ

17

86. Cùng người nam trong nhà tối

11

87. Thuật lời nghe không rõ

18

88. Thề thốt

19

89. Đấm ngực khóc

20

90. Hai người nằm chung giường

31

91. Chung nệm chăn

32

92. Cố ý gây phiền

33

93. Không chăm sóc ni sống chung bệnh

34

94. Đuổi ni an cư ra khỏi phòng

35

95. Du hành suốt bốn mùa

39

96. An cư xong không đi

40

97. Du hành biên giới mất an ninh

38

98. Du hành trong quốc giới không an ninh

37

99. Thân cận cư sĩ

36

100. Du lãm cung vua

41

101. Lộ hình tắm sông

21

102. Y tắm quá lượng

22

103. May y quá năm ngày

23

104. Quá năm ngày không xem tăng-già-lê

24

105. Cản trở cúng y cho Tăng

26

106. Lấy y của người khác mặc

27

107. Cho bạch y, ngoại đạo y sa-môn

28

108. Ngăn Tăng chia y

29

109. Mong Tăng không xuất y ca-thi-na

30

110. Ngăn Tăng xuất y ca-thi-na

30

111. Không vì người dập tắt tránh sự

45

112. Cho bạch y ngoại đạo thức ăn

46

113. Làm người sai khiến cho bạch y

44

114. Tự tay quay sợi

43

115. Ngồi nằm trên giường bạch y

42

116. Tá túc không từ biệt chủ

*

117. Học chú thuật thế tục

49

118. Dạy người chú thuật

50

119. Độ nữ đang có thai

61

120. Độ phụ nữ đang cho bú

62

121. Độ đồng nữ chưa đủ hai mươi

71

122. Độ đồng nữ không hai năm học giới

72

123. Độ sa-di-ni không cho sáu pháp

63

124. Truyền Cụ túc Tăng chưa thuận

64

125. Thập nhị tằng giá

65

126. Độ nữ tằng giá không bạch Tăng

67

127. Cho người như vậy thọ Cụ túc

70

128. Độ đệ tử không dạy học giới

68

129. Không có hai năm theo Hòa thượng ni

69

130. Độ học pháp ni không bạch Tăng

73

131. Chưa đủ 12 hạ mà độ người

74

132. Tăng chưa cho phép mà độ người

75

133. Chê Tăng có thiên vị

76

134. Độ người cha mẹ phu chủ không đồng ý

80

135. Độ nữ đang mê luyến người nam

79

136. Sau hai năm học giới không trao Cụ túc

78

137. Nhận y mà không trao giới Cụ túc

77

138. Một năm độ hai người

82, 83

139. Cách đêm chánh pháp Yết-ma

*

140. Không đến nhận giáo thọ

58

141. Nửa tháng không cầu Tăng giáo thọ

59

142. Tự tứ trước hai bộ Tăng

57

143. An cư nơi không có Tỳ-kheo

56

144. Đột nhập chùa Tỳ-kheo

51

145. Mạ lỵ Tỳ-kheo

52

146. Mạ lỵ ni chúng

53

147. Nhờ đàn ông mổ nặn nhọt

60

148. Bội ước thỉnh thực

54

149. Tật đố về gia đình

55

150. Thoa bột hương

88

151. Xức dầu vừng (mè)

89

152. Sai Tỳ-kheo-ni xoa bóp

90

153. Sai Thức-xoa-ma-na xoa bóp

91

154. Sai Sa-si-ni xoa bóp

92

155. Sai phụ nữ bạch y xoa bóp

93

156. Mặc váy lót

86

157. Chứa đồ trang sức

87

158. Mang giày dép, cầm dù

84

159. Ngồi xe cộ đi đường

85

160. Vào thôn không mặc tăng-kỳ-chi

96

161. Xẩm tối đến nhà cư sĩ

*

162. Mở cửa tăng-già-lam đi ra lúc xẩm tối

*

163. Mở cửa tăng-già-lam đi ra lúc mặt trời lặn

*

164. Không tiền hậu an cư

*

165. Trao Cụ túc người nữ bệnh nhị đạo

*

166. Trao Cụ túc người hai hình

*

167. Trao Cụ túc người hai đường hiệp lại

*

168. Trao Cụ túc cho người mắc nợ

*

169. Học kỹ thuật của thế tục tà mạng

49*

170. Dạy bạch y chú thuật của thế tục

*

171. Bị đuổi mà không đi

*

172. Hỏi nghĩa Tỳ-kheo không xin phép

95

173. Gây phiền phức kẻ ở trước người đến sau

33

174. Xây tháp trong tăng-già-lam có tỳ-kheo

*

175. Không lễ bái tỳ-kheo mới thọ giới

*

176. Đi uốn éo làm duyên

*

177. Trang điểm hương thơm

87*

178. Sai nữ ngoại đạo xoa hưông

93

V. BA-LA-ĐỀ-ĐỀ-XÁ-NI

 

Tứ phần

Pāli

1. Xin bơ

1

2. Xin dầu

2

3. Xin mật

3

4. Xin mật mía

4

5. Xin sữa

7

6. Xin sữa đông

8

7. Xin cá

5

8. Xin thịt

6

 (Luật Tứ Phần, HT. Thích Đổng Minh dịch, NXB Tổng Hợp TPHCM, 2006, tr. 55-76.)

Gửi ý kiến của bạn
Tên của bạn
Email của bạn