A
á thần (demi-gods, 124
Abhidharmakośa, 136
A-dật-đa, 28
A-đề-sa 阿 提 沙, 56
ādi-buddha, 14, 47, 71
A-di-đà Phật, 21
Ajita, 28
A-la-hán, 53, 102, 225
a-lại-da thức, 142
An Huệ (安 慧, 211
antarābhava, 146
anusmṛyi, 72
anuttarayoga-tantra, 8, 14
Anuyoga, 172
Áo nghĩa thư (Upaniṣad), 52
Asaṃkhyeya, 77
A-sơ Phật (Akṣobhya, 260
A-súc-tỳ Như Lai, 121
A-tăng-kỳ kiếp, 77
atīśa, 56
Atiyoga, 172
a-tu-la, 124
A-tu-lợi, 39
A-tỳ-đạt-ma Câu-xá luận, 136, 227
A-xà-lê, 9
B
Ba thân, 30, 31, 126, 154, 162, 174, 202, 211, 226, 258
Bách luận (śataśāstra), 51, 191
Bà-già-bà-đề, 69
Bà-già-phạm, 69
Ba-la-mật-đa thừa, 75, 77, 78, 81, 85, 86, 87, 88, 90, 91, 92, 93, 97, 100
bản chất (ka dag), 181
Bản sơ Phật, 14, 47, 71, 154
Bàn-già-thi-ha, 39
Bảo Sinh Phật, 21
bar do, 146
Bardo Thodol, 149
Bất Động Như Lai, 21
Bất Không Thành tựu Như Lai, 21
Bất nhị Tantra, 110
Bát-nhã ba-la-mật-đa, 6, 7, 15, 17, 24, 52, 75, 101, 102, 127, 198
Bát-nhã đăng, 187, 188
bhagavatī, 69
Bhāvaviveka, 55, 175, 186
Bhutan, 228
Bí mật tập hội (Guhyasamaja, 18
Bí mật tập hội tantra 祕 密 集 會, 80
Bí mật thừa, 11
Biến kế sở chấp ( imputational natures, 213
Biến tịnh thiên (遍 淨 天, 43
Biểu tượng thiên thần (sign deity, 243
Bình đẳng tánh trí, 138
Bộ hành Độc giác, 52
Bồ-đề đạo thứ đệ tuỳ phá tông trang nghiêm, 13
Bồ-đề đạo thứ quảng luận (The Great Exposition of the Stage of the Path Common to the Vehicles), 18
Bổ-đốn (Bu-tön, 6
Bổn tôn, 21, 29, 99
Bốn vô uý, 182
Bồ-tát thập nhị nguyện văn, 115
Brahmayāna, 52
Buddhaguhya, 167
Buddhapālita, 55, 187, 189, 214, 219
Buddhism, 143, 183, 184, 193
C
Cách-lỗ (dGe-lugs), 85, 153, 156, 160, 161, 168, 169, 170, 180, 186, 198, 229
Ca-diếp hội kinh, 106
cakra, 140
cakravartī-rāja, 100
Căn bản trí (rig pa), 176
Candrakīrti, 27, 55, 158, 188, 157, 214
Ca-nhĩ-cư (bKa‘-rgyud), 153, 155, 160, 168, 170, 198, 202, 229
Carl Gustave Jung, 149
Cát Tường Sư Tử, 162
Câu sinh pháp (Innate), 35
Chakrasaṃvara, (samvara), 18, 128, 197, 202
Chân đế (paramārtha-satya, 176
chân lý quy ước, 159, 177, 178, 179, 181, 209, 217, 222, 223, 253, 254, 261
chân lý tuyệt đối, 87, 175, 176, 177, 179, 181, 182, 194, 209, 213, 220, 221, 222, 223, 253, 261
Chân ngôn đạo thứ đệ, 5, 13, 18, 20, 104
chân sư (guru), 8
channel petals, 140
chỉ (calm abiding, 222
Chính lượng bộ (Saṃmitīya, 224
Chog-yal Phag-pa, 82
Chogyam Trungpa, 149
Chu-cô, 23, 24, 32
chủng tự, 121, 169, 198
Chuyển luân thánh vương, 100, 102
Collected Works, 177
consciousness, 156, 173, 257
continuum, 11, 122, 208, 250
Cụ duyên Trung quán tông, 45, 57, 59, 60, 161, 185, 186, 219, 229, 231, 250, 253, 254
cực quang (‘od gsal), 176
cực quang bản hữu tâm (innate fundamental mind of clear light), 173
cực quang mẹ (mother clear light, 193
cực quang tâm thức, 64, 65, 126, 145, 146, 147, 174, 183, 193, 194, 195, 199, 200, 202, 205, 245
Cực quang tịnh thiên (極 光 淨 天, 43
Cựu dịch, 153, 155, 161, 165, 166, 167, 175, 194, 199
Cựu Ninh-mã, 166
Cưu-ma-la-thập, 153, 188
D
Dak-bo-hiar-jay (Dag-po-lha-rje, 155
Damamūkonāmasūtra, 41
Dam-tsik-dor-jay (Dam-rshig-rdo-rje),
dbU-ma-pa dPa’-bo-rdo-rje, 25
deity, 68, 92, 95, 96, 98, 99, 101, 102, 106, 124, 125, 127, 129, 205, 230, 234, 241, 242, 243
Devayāna, 52
dGa’-ba-gdong, 25
Dharamsala, 123
dharmakāya, 7, 14, 30, 154, 174, 202
Drak-pa Gyalt-sen, 82
Druk-pa kun-lek, 114
Diệu Cát Tường (妙 吉 祥), 24
Diệu Đức (妙 德), 24
Diệu quan sát trí, 129, 138
định huệ đẳng trì (meditative equipoise, 178
Discipline, 262
Do-drup-chen, 177, 185, 195, 197, 198, 204
Du-già bất nhị tương ưng, 74
Du-già hiển mật bất nhị, 98, 99, 125, 242
Du-già nội khí lực (inner wind or breath, 129
Du-già sư, 53, 105, 150, 156, 168, 169, 170, 183, 193, 194, 195, 201, 202, 212, 229, 245
Du-già tantra (yoga-tantra), 15, 111
duy danh–nominally, 185
Duy thức, 15, 16, 28, 45, 48, 54, 58, 61, 75, 81, 142, 157, 174, 175, 187, 210, 211, 212, 213, 214, 216, 227, 231, 232, 253
Duyên khởi, 46, 76, 159, 232, 252, 255
Duyên sinh, 218, 255
dzogchen [rdzogs-chen, 161
Đ
Đại lạc thân, 32
Đại phạm thiên, 43
Đại thừa khởi tín luận, 115
Đại cứu kính (Great Perfection, 150
Đại diệu lạc, 32, 84, 90, 106
Đại Kim cương Tối thắng trì đạo thứ đệ khai hiển nhất thiết mật yếu luận, 20
Đại thừa tối thượng tantra, 178
Đại Tỳ-bà-sa bộ, 46
Đại viên cảnh trí, 138
174
Đấng Tối thắng, 9, 21, 34
đẳng trì (meditative stabilization), 222
đạo quản (nāḍī, 140
Đạo sư vũ trụ, 9
Đất xám, 82
Đạt-bảo Cáp-giải (dvags-po lha-rje, 13, 153, 155
Đâu-suất thiên (Joyous, 261
Đơn nhãn Đề-bà, 50, 190
Đức Huệ, 211
Đức Phật Bất Động (A-sơ Phật, 244
Độc giác thừa, 16, 52, 53, 58
Độc lập biện chứng phái 獨 立 辯 證 派, 45
Độc lập luận chứng phái 獨 立 論 證 派, 45
E
Epistemologists, 199
F
Five Scriptural Sutras, 167
Five Stages (Pañcākrama, Rim pa lnga, 198
Foe destroyer, 53
G
gampopa, 13
Ga-rab Dor-je, 162
Garma C. C. Chang, 159
Ga-wa-dong, 24, 25
General Meaning of the “Secret Essence Tantra” (gSang snying spyi don), 177, 199
Gia hạnh đạo, 77, 104, 105
gia hạnh vị, 128, 244, 246
Guhyagarbha, 165
Guhyasamāja, 125, 126, 139, 141, 156, 172, 173, 191, 196, 197, 198, 199, 201, 202, 205
guhyasamāja-tantra, 8, 80
Guṇa, 39
Guru, 9, 115, 164, 262
H
Hành tantra ( caryā-tantra, 15, 98, 104, 110, 111, 112
Hê-ru-ka, 68, 69
Hevajra Tanrra, 156
hiện hữu trên cơ sở tự tính, 42, 45, 46, 53, 54, 57, 59, 60, 61, 64, 67, 72, 74, 77, 92, 97, 215
hiện lượng–directly perceiving, 218
Hiền ngu nhân duyên kinh, 41
Hlo-drak Nam-ka-gyel-tsen (Lho-brag Grub-chen Nam-mkha’ -rgyalmrshan), 129, 162
Hô kim cương tantra, 8
Hộ Pháp (護 法, 211
Hộ thần, 57, 68, 69, 92, 96, 97, 99, 102, 112
Hoà âm thiên (和 音 天, 44
Hoá lạc thiên (Enjoying, 261
Huệ quán, 241
hūṃ, 120
I
Ian Stevenson, 131, 133
indracāpakāya, 162
intermediate state, 126, 135
iṣṭadevatā, 68
J
Jam-dbyangskhyen-brrse-dbang po, 197
Jam-yang-shay-ba-says, 85
Jig-me Ling-pa, 162
Jnanakirti, 108
K
Kalka, 174
Kalmuck, 119, 228
Ka-na Đề-bà, 50, 190
Karuāṇpuṇdararīka, 52
karuṇā, 70
Kaśyapa Chapter Sutra, 106
Kay-drup, 23, 160, 165, 167
Kay-drup-kyung-po-hlay-pa, 23
kết luận (prasaṅga, 160, 219
Khetsun Sangpo, 205
khí (prāṇa), 99
khí lực (energies, 137
Không hành mẫu (Field-Born), 35
Không hành nam, 69
Không vô biên xứ định (空 無 邊 處定, 44
Kiến-chí (kāñcī), 50, 191
Kiếp-tì-la tiên 劫比羅仙, 39
Kim cang tâm (mind-vajra), 177, 179, 181, 182
Kim cương quyền trí ấn, 33
Kim cương Tát-đỏa 金 剛 薩 埵, 74
Kim cương thừa, 7, 11, 14, 16, 17, 22, 23, 31, 33, 67, 68, 70, 74, 82, 103, 202
Kim cương trì, 21, 22, 29, 33
Kì-na Tu-đa-la, 162
King Tri-song-day-dzen (Khri-srongide-bruan, 197
Kinh Hiền Ngu, 41
Kinh Lăng-già, 52
Kinh lượng bộ, 46, 54, 58, 60, 209, 210, 211, 231
Kinh Pháp Hoa, 63
Kyap-chok-pel-sang, 35
L
La-bồi Đa-kiệt, 6
Lam-dre, 82
Lân giác dụ Độc giác, 52, 53
Lang-dar-ma (gLang-dar-ma, 166
Lạt-ma, 5, 6, 19, 23, 27, 65, 82, 85, 113, 114, 149, 150, 155, 168, 169, 170, 171, 197, 200, 205, 262
Lạt-ma U-ma-pa, 25
Liên Hoa Sinh, 83, 84, 161, 162, 164, 166
liên tục thống nhất thể, 7, 11, 80, 199, 250
linh môi, 124
Long Thụ (Nāgārjuna), 6, 186, 190
Long-chen-pa, 83, 84, 161
Lo-sang-chö-gyi-gyel-tsen (bLo-bzang-chos-kyi-rgyal-mtshan, 168
Luận Bảo hành vương chính, 100
Luận Du-già sư địa, 53
Lượng học (Valid Cognition, 198
M
Mã Minh, 115
Ma-ha Tất-đạt, 8, 9, 50, 164, 190, 202
Mahākāla, 125
Mahākāli, 125
mahāsiddha, 9, 50, 164, 190
mahāsukha, 70
mahāvairocana, 18, 121, 256
Mahāyoga, 172
maitrī, 76
Maitripāda, 156, 157
maṇḍala, 33, 47, 71
mạn-đà-la, 19, 33
Maṇi, 120
Mañjughoṣa, 24
Mañjuśrī, 24, 82
mantra, 67, 69, 105, 129, 154, 155, 194, 204, 247
māntrikas, 165
Ma-nyek (rMa-myegs), 166
Mar-ba nhà phiên dịch, 156
Mật thừa (Secret Mantra), 165, 195, 196
Mật tông, 5, 6, 7, 9, 10, 11, 15, 18, 47, 51, 62, 69, 71, 78, 122
Mật-lặc Nhật-ba, 153, 154, 203
mạt-na thức, 142
mẫu tự thiên thần, 243
Meeting of Father and Son Sutra, 106
Middle Way Proponents (Mādhyamika, 199
Mi-la-re-ba, 155, 159
Milarepa, 159, 203
Minh cú luận (明 句 論), 27
Miscellaneous Works, 160, 165
mKhas-grub-khyung-po-lhas-pa, 23
Mon-lam, 6
Mười lực, 182
Murray Gell-Mann, 215
N
Na-lan-đà, 27, 45, 50, 55, 157, 190, 211
Năm điều minh giải (five clarifications), 98
nāro chodrug, 47, 72, 153, 203
Na-rô lục pháp, 47, 71, 153, 203
nāropa, 47, 71, 153, 154, 202
Nepal, 228
Newark, 122
nghi quĩ, 17, 24, 33, 68
Ngũ bộ kinh, 167
Ngũ bộ Phật (five Buddha lineages, 18, 129
Ngũ trí Như Lai, 121, 244
Ngũ trí–exalted wisdoms, 129
Nguyệt Xứng, 15, 27, 55, 157, 158, 171, 173, 188, 214, 260
Nhân duyên tâm luận thích (pratītya-samutpāda-hṛdaya-vṛtti), 27, 158
Nhận thức luận, 199
Nhập bồ-đề hành luận, 55, 56, 65, 174
Nhập trung quán luận (入 中 觀 論, 27, 158
Nhất thiết hữu bộ (sarvāstivāda), 46
Nhị thập kệ tụng (Twenty Stanzas, 216
Nhiên Đăng Cát Tường Trí (燃 燈 吉 祥 智, 56
Như Lai tạng, 31, 80, 122, 206, 213, 257
niết-bàn, 42, 177, 178, 179, 181, 182, 184, 185
Ninh-mã (rNying-ma), 64, 83, 86, 150, 153, 155, 161, 163, 164, 165, 166, 168, 170, 172, 175, 177, 179, 180, 181, 184, 190, 191, 194, 196, 197, 204, 229
Nor-sang-gya-Taishō (Nor-bzang-rgya-mtsho, 180
Nữ Hộ Thần Kim Cương Bhai-ra-va, 69
nucleus, 215
O
Oṃ maṇi padme hūṃ, 119, 121
Oṃ a ra pa tsa na di, 25
OṂ-AH-HUNG, 32
Ornament for Clear Realization, 180
P
padmasambhava, 83, 161, 164
padme, 119, 120, 121
Pañcaśikha, 39
Phạm phụ thiên, 43
Phạm thân thiên, 43
Pháp thân, 7, 14, 18, 29, 30, 31, 32, 80, 88, 91, 93, 94, 97, 98, 100, 126, 129, 135, 154, 162, 174, 181, 202, 205, 207, 223, 245
Pháp thân Phật, 91, 93
pháp vô ngã, 54, 58, 60, 61, 62, 209, 210, 212, 241
Pháp Xứng, 44, 45, 48, 199, 211, 219
Phật Hộ căn bản trung sớ, 55, 189, 214
Phật Hộ 佛 護, 55, 188, 214
Phật Mật, 167
phi phủ định khẳng định, 86, 170
phi tồn tại (non-existent, 216
Phi tưởng phi phi tưởng xứ xứ định (非 想 非 非 想 處定, 44
phi xác định-phủ định (non-affirming negative), 186, 189
Phổ Hiền, 14, 32, 47, 71, 83, 154, 162, 202
phủ định khẳng định, 86, 170
Phúc sinh thiên 福 生 天, 43
phương tiện thiện xảo, 35, 75, 99
Pitṛyāna, 52
Prāmāṇika, 199
prāsaṅgika, 45, 55, 154, 160, 187, 189, 214, 220
pratītya-samutpāda, dependent- arising, 28, 76, 158, 232
Pratyekabuddhayāna, 52
produced by causal conditions, 218
protons, 215
Q
quả địa (effect stage, 135
quán (special insight , vipaśyana, ihag mrhong), 222, 236
Quảng quả thiên (廣 果 天, 43
quark, 215
Qui mậu biện chứng phái 歸 謬 辯 證 派, 45
Qui mậu luận chứng phái 歸 謬 論 證 派, 45
R
Raṅganātha, 50, 191
Ratnarakṣita, 106
rDo-grub-chen ‘Jigs-medbsran-pa’i-nyi-ma, 171
Ren-da-wa (Red-mda’-ba,, 160
Rin-chen-sang-bo (Rin-chen-bzang-po, 155
Rinpoche, 23
S
Sắc cứu kính thiên (色 究 竟 天, 44
Sắc giới, 12, 124, 126, 146, 260
Sắc thân Phật, 91, 92, 93, 97, 101, 207
Sắc thiên thần (form deity, 243
Sa-chen Kun-ga Nying-po, 82
sādhana, 17, 33, 47, 68, 71, 203
sādhita, 68
Sahajavajra, 157
sahasrāhapadma, 140
Śākya Pandita, 82, 87
samādhi, 72, 73, 234
śamatha-vipaśyanā, 76
Sāṃkhya, 39
Sammitīyaśātra, 224
saṃṛvṛti-satya, 176
Śāntideva, 55
Sarvavid, 18
satyadvaya, 176
sautrāntika, 46, 209, 210, 211
Secret Mantra vehicle, 11
selflessness of phenomena, 209, 210
Sera, 6
Sikkim, 228
Số luận sư (Kapila), 39
sơ thiền (first concentration, 241
So-nam Tse-mo, 82
Sö-nam-sang-po, 35
Sublime Continuum of The Great Vehicle (Uttaratantra), 121, 206
T
Tác tantra (kriyā-tantra), 15,98, 104, 110, 111, 112, 242
Tak-tsang (sTag-tshang), 110
Tam luận tông, 51, 191
tâm sở, 142, 256
Tam thập tam thiên (Heaven of the Thirty-Three, 261
tâm vương, 142
Tân dịch, 77, 153, 155, 161, 163, 164, 172, 173, 174, 175, 177, 179, 183, 184, 186, 191, 193, 194, 195, 196, 198, 200, 201, 203
Tang-duyên, 164, 167
Tánh không (śūnyatā), 25, 41, 64, 67, 95, 96, 106, 128, 159, 202, 220, 221, 252
Tantric Practic in Nyingma, 205
tantrists, 165
Tạo tác vị, 106, 107
Tát-ca (Sa-skya), 82, 153, 155, 160, 168, 170, 198, 229
Tathāgatagarbha, 122
Tathāgatayāna, 52
Tattvadaśaka, De kho na nyid bcu pa, 157
Tattvadaśakatīkā (De kho no nyid bcu pa’i rgya cher ‘grel pa), 157
Ter-ma, 84, 164
Tha hoá tự tại thiên, 261
thân cầu vồng, 162
Thần chú Không hành mẫu (Mantra-Born Sky-Goers), 35
thân trung ấm, 135, 146, 147, 149, 244, 256
Thăng-ka, 33
Thanh Biện (清 辯, 55, 175, 186,188, 214
Thành sở tác trí, 129, 138
Thánh Thiên (āryadeva), 聖 天, 50, 190, 15, 28, 158, 173
Thanh thiên thần (sound deity, 242
thành tựu tuyệt đối (attained ultimate, 178
thành tựu vị (stage of completion), 173
Thập địa, 31, 77, 101
Thập như kệ (Ten Suznzas on Suchness, 156
Thấp-bà (śiva, 140
Thế Thân, 136, 210, 212, 216, 226, 227
Thể tính (ngo bo), 181
The Yoga of Tibet, 243
Thí dụ bộ 譬 喩 部, 46
Thiện kiến thiên (善 見 天, 44
Thiểu quang thiên, 43
Thiểu tịnh thiên (少 淨 天, 43
thông đạt–breakthrough, 189, 192
Thủ ấn thiên thần, 243
Thụ dụng thân, 21, 30, 31, 245
thực tại quy ước, 176
thực tại tuyệt đối (practical ultimate, 178
Thức vô biên xứ xứ định (識 無 邊 處定, 44
Thượng toạ bộ (Theravāda, 224
tỉ lượng–inferential consciousnesses, 219
Tì-bà-sa luận (mahāvibhāṣā), 46
Tibetan Book of the Dead, 149
Tịch Thiên 寂 天, 55
Tì-ma-la Mật-đa, 83, 161, 162
Tịnh độ, 21, 30, 31
Tịnh Hữu, 83, 162, 166
tinh trích (drops of essential fluid, 137, 138
Five Long Life Sisters” (Tshe ring nsched lnga)., 159
Tông-khách-ba, 5, 6, 10, 13, 16, 22, 23, 24, 25, 27, 29, 32, 34, 35, 39, 47, 56, 58, 59, 71, 76, 81, 82, 83, 85, 87, 96, 104, 110, 156, 160, 161, 163, 170, 198, 243
Trần-na (Dignga, 199
Treasury of Knowledge, 136
Treasury of the Supreme Vehicle (Theg pa ‘i mchog rin po the ‘i mdzod), 201
Treatise on the Middle Way, 87, 187
Trí độ thừa, 75, 78, 103, 104, 106, 107, 108
Trí huệ cực quang, 32
trí huệ đại diệu lạc, 69, 71
trí huệ nhận thức tánh không, 120
Trí Khải Đại sư, 76
Trí pháp thân, 29, 32, 70, 93
trikāya, 30, 226
Tripitakamala, 51, 107, 108, 109
Tri-song-day-then (Khri-srog-lde-brstan, 164
Trung biên phân biệt luận, 28, 178
Tứ bách luận (catuḥśataka), 28, 50, 158, 191
Tứ diệu đế, 51, 131, 132, 225, 241
Tư lương đạo, 77, 104, 105
Từ thị Di-lặc, 28, 63
Tứ thiên vương (Four Great Royal Lineages, 261
Tử thư Tây Tạng, 149, 151
tự tính không, 95
Tự tính thân, 29, 32
Tứ vô lượng tâm, 94
Tu-dạ-ma thiên (Free From Combat, 261
tulku, 23, 32, 168
Tương ưng Tantra, 110
tuỳ duyên tuyệt đối (concordant ultimate), 176
tuyệt đối khách quan (objective ultimate, 178
Tỳ-lô-giá-na, 18, 21, 94, 244, 256
Ứ
Ứng hoá thân, 30, 94, 95, 96, 126, 135
Ứng thành tông 應 成 宗, 45, 154
U
Universal Monarch, 100
upāya-kauśalya, 70
V
Vaibhāṣikas, 224, 226
(Vairocanabhisaṃbodhi Tantra 104
(Vairoca-nābhisaṃbodhi), 105,
Vajra, 21, 33
Vajradhara, 14, 20, 33
Vajrapañjara Tantra, 242
vajrayāna, 16, 202
Va-la-bi (valabhī), 211
Văn-thù-sư-lợi, 23, 24, 25, 26, 27, 34
Viên thành thật (thoroughly established natures, 213
Vimala-mitra, 83, 161, 167
Vô lượng quang thiên (無 量 光 天, 43
Vô lượng tịnh thiên (無 量 淨 天, 43
Vô Năng Thắng, 28
Vô ngã (anātman, 176
Vô nhiệt thiên (無 熱 天, 44
Vô phiền thiên (無 煩 天, 43
Vô sắc giới, 12, 124, 146, 260
Vô sở hữu xứ xứ định (無 所 有 處定, 44
Vô thượng Du-già tantra, 8, 14, 16, 19, 20, 80, 84
Vô thượng thiên thần, 242
Vô tưởng thiên (無 想 天, 43
Vô vân thiên (無 雲 天, 43
vô vi (asaṃskṛta, 179
W
W. Y. Evans Wentz, 149
Wisdom Truth Body, 29
X
Xích Tùng Đức Tán Vương Tây Tạng, 167
Y
Y tha khởi (Other-powered or dependent natures, 213
Y tự khởi tông 依 自 起 宗, 45
Y tự khởi Trung quán tông, 45, 86, 231
Yab-Yum, 14
Yāna, 52
yidam, 32, 68